Tư vấn bán hàng

  • Mrs. Kiều Anh - 0916 427 505
  • Mrs. Thiết - 0356 674 657
  • Email: sales@tamphateq.com.vn

Tư vấn kỹ thuật

  • Mr. Nhất - 0967 196 216
  • Email: lenhat@tamphateq.com.vn
.

PANEL PU 1

  • TP00119
Giá: Liên hệ

Panel PU là những tấm cách nhiệt với lõi cách nhiệt PU (polyurethan), có độ dày từ 50 ÷ 200 mm, hai mặt bọc tôn mạ màu hoặc inox dày 0,3 mm ÷ 0,6 mm và thường được liên kết với nhau bằng ngàm âm dương hoặc khoá camlock.

Panel PU thường xuyên được sử dụng làm vách ngăn, tấm trần, tấm tường cho các công trình dân dụng và công nghiệp có yêu cầu cao về cách nhiệt, bảo ôn như hầm cấp đông, kho lạnh, kho mát và các loại phòng sạch trong các nhà máy lắp ráp điện tử, chế biến thực phẩm và thủy hải sản, dược phẩm, siêu thị,…

1. Panel PU là gì?

Panel PU là những tấm cách nhiệt với lõi cách nhiệt PU (polyurethan), có độ dày từ 50 ÷ 200 mm, hai mặt bọc tôn mạ màu hoặc inox dày 0,3 mm ÷ 0,6 mm và thường được liên kết với nhau bằng ngàm âm dương hoặc khoá camlock.

Những tấm Panel PU với lõi polyurethan và được bao bọc bởi hai mặt bọc tôn mạ màu hoặc inox

2. Đặc điểm

Những đặc điểm nổi bật của tấm panel pu như:

  • Khả năng cách nhiệt, bảo ôn rất tốt, có khả năng tạo sự cách nhiệt từ  – 25 độ C tới – 60 độ C.
  • Khả năng cách âm tốt tới 27dB.
  • Trọng lượng nhẹ, là đặc tính nổi trội giúp tiết kiệm vật liệu, chi phí làm khung, móng cọc, cũng như giúp vận chuyển, thi công dễ dàng.
  • Nhờ kết cấu 01 lớp lõi PU giữa 02 lớp tôn có dập gân tăng cứng nên có độ cứng vững cao. Độ bền cao lên tới 40 năm, liên kết vững chắc bằng ngàm âm dương hoặc khóa Camlock nhằm tạo sự tiện dụng trong thi công lắp đặt và tháo dỡ.
  • Chống chịu côn trùng, sinh vật hại, nấm mốc.
  • Thân thiện với môi trường.
  • Có khả năng tái sử dụng nhiều lần.

3. Thông số kỹ thuật

Vật liệu 02 bề mặt 

STTCHỈ TIÊUĐƠN VỊTHÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN NỀN
1Thép nền TCVN 7470
2Độ dày thép nền thông dụngmm0.27; 0.32; 0.37; 0.42
3Tỷ lệ mạ hợp kim%55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon
4Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủmm0.30; 0.35; 0.40; 0.45
5Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủmm± 0.01

Lớp PU (Polyurethane) 

TTCHỈ TIÊUĐƠN VỊTHÔNG SỐ
1Tỷ trọng theo TCVN 178-1986Kg/m340.45
2Tỷ suất truyền nhiệt ASTM-C177 TCVN 7194-2002Kcal/m.h.oc0.0105
3Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặtg/m273.30
4Tỷ suất hút ẩm theo TCVN 0359-70%1.45
5Độ bền nén (ISO 604)N/cm239.50
6Độ dãn nở nhiệt theo TCVN 6415-82005oC– 20 ÷ 80
%– 0.15 ÷ 0.28

Những thông tin sản phẩm

TTCHỈ TIÊUĐƠN VỊTHÔNG SỐDUNG SAI
1Chiều dàimmTối đa 12000±2
2Khổ hiệu dụngmm1130±2
3Độ dày Panelmm50; 60; 75; 80; 100; 120; 125; 140; 150; 200±1
4Độ dày lớp tôn hai bề mặtmm0.3 ÷ 0.8 

Độ dày Panel tương ứng với nhiệt độ kho lạnh, buồng cấp đông 

Nhiệt độ  (oC)Độ dày (mm)Nhiệt độ  (oC)Độ dày (mm)
550– 25120
5 ÷ -1080– 40150
-18100– 60200

4. Ứng dụng

Với khả năng vượt trội về cách nhiệt, cách âm, kết cấu nhẹ, độ bền cao, tháo lắp dễ dàng. Panel PU thường xuyên được sử dụng làm vách ngăn, tấm trần, tấm tường cho các công trình dân dụng và công nghiệp có yêu cầu cao về cách nhiệt, bảo ôn như hầm cấp đông, kho lạnh, kho mát và các loại phòng sạch trong các nhà máy lắp ráp điện tử, chế biến thực phẩm và thủy hải sản, dược phẩm, siêu thị,… và rất nhiều lĩnh vực khác.